- Industry: NGO
- Number of terms: 31364
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The United Nations Organization (UNO), or simply United Nations (UN), is an international organization whose stated aims are facilitating cooperation in international law, international security, economic development, social progress, human rights, and the achieving of world peace.
Khối lượng của không khí xung quanh trái đất, bao gồm phần lớn oxy và nitơ.
Industry:Environment
Con đường tự nhiên của tuần hoàn của các yếu tố thiết yếu của cuộc sống quan trọng.
Industry:Environment
Các thuốc trừ sâu được sử dụng để tiêu diệt các động vật gặm nhấm (chuột, con chuột và sóc, trong số những người khác).
Industry:Environment
Hóa chất có thể gây ra khuyết tật bẩm sinh trong tương lai các thế hệ.
Industry:Environment
Hóa học mà giết loài gây hại trên liên hệ với cơ quan chứ không phải bởi uống.
Industry:Environment
Cây trồng rằng, sau khi thu hoạch mỗi, không cần phải được trồng trong nhiều năm.
Industry:Environment
Các chỉ số đo lường sự tiến bộ thực hiện trong tăng trưởng bền vững và phát triển.
Industry:Environment
Diện tích đất bị hư hỏng do quy trình công nghiệp khai quang hoặc khác và sau đó bị bỏ rơi.
Industry:Environment
Loạt các dữ liệu khí hậu của các trạm khác nhau cho một khu vực nhất định hoặc quốc gia.
Industry:Environment