upload
United Nations Organization
Industry: NGO
Number of terms: 31364
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The United Nations Organization (UNO), or simply United Nations (UN), is an international organization whose stated aims are facilitating cooperation in international law, international security, economic development, social progress, human rights, and the achieving of world peace.
Einer Nation oder Bereich nahe oder an eine Bekämpfung Gebiet, das von Angriff befreit von den streitenden Befugnisse, z. B. ein Hutu-Camp in Zaire, oder eine Kmers Hochzeit rouges-Camp in Thailand.
Industry:Military
เป็นกระบวนการซึ่งมนุษยธรรมองค์กรเจรจากับฝ่าย warring หนึ่งด้านขวาจะส่งหมายเลขที่ระบุของการจัดส่งความช่วยเหลือ ตามแนวเส้นที่ระบุทางการ เป็นประชากรจำเป็นต้องแลกเปลี่ยน (โดยทั่วไปสำหรับการช่วยกลุ่มอื่นน้อยกว่าในยามที่การร้องขอของพรรค warring), แทนที่จะต้องเข้าถึงนพาวเวอร์และนำส่งของช่วยเหลือโล่งอย่างเคร่งครัดตามความต้องการ กระบวนการนี้คือบางครั้งได้วิจารณ์ ตามที่มันมีแนวโน้มที่ประสาทชอบธรรมเมื่อฝ่าย warring และสะดวกในการประสานช่วยเหลือโล่งเป็นยุทธศาสตร์ทางทหาร reinforcing สงครามของพวกเขากำลังการผลิต และการนำเสนอเพื่อจูงใจให้ประชากรประหารในประเทศถูกคุมขังเพื่อ bolster ตำแหน่ง negotiating อดประจวบ นอกจากนี้ พบ: "เจรจาของ UN/เอ็น จีโอรวมโปรแกรม access" ภายใต้เอ็นจีโอนานาชาติที่เข้าไปยังเขตพื้นที่ของความขัดแย้ง
Industry:Military
Nhà máy đó phát triển chỉ dưới trồng trọt, ví dụ, cải bắp, hoặc một nhóm thực vật như vậy.
Industry:Environment
Các ion trong một giải pháp electrolysed di cư đến cực âm. Nó tích điện dương.
Industry:Environment
Tất cả các gỗ trong thô được sử dụng cho mục đích nhiên liệu. Nó là một nhiên liệu sinh học phi thương mại phổ biến.
Industry:Environment
Vi khuẩn hoặc nấm mà phá vỡ xuống phần chết cây trồng hay động vật vào các chất đơn giản.
Industry:Environment
Những thay đổi trong cấu trúc của một sinh vật hoặc thói quen giúp nó để điều chỉnh với môi trường xung quanh của nó.
Industry:Environment
แบบ proword ใช้ โดยต้นกำเนิดของการสื่อสารโดย addressee(s) แนะนำผู้เริ่มที่ ติดต่อสื่อสารของเขาได้รับ และเป็นที่เข้าใจ
Industry:Military
Thiết bị có sử dụng lực ly tâm để kéo các hạt hoặc residuals từ ô nhiễm không khí hoặc nước.
Industry:Environment
Tỷ lệ mà tại đó năng lượng được lưu trữ trong một hệ sinh thái hoặc một phần nào đó trong một khoảng thời gian.
Industry:Environment