upload
University of Michigan
Industry: Education
Number of terms: 31274
Number of blossaries: 0
Company Profile:
1. Le montant (en pourcentage) par dont le prix dépasse le coût marginal. Vendeur de maximiser les profits de a face à une élasticité de la demande η établira une majoration égale à '' p-c'' et '' p'' = 1 / η. un effet de commerce international qui incite à la concurrence est de réduire les marges bénéficiaires. 2. De l'OMC terminologie, parfois utilisé pour la mesure à laquelle un tarif appliqué dépasse le taux lié.
Industry:Economy
Un mécanisme d'ajustement marché dont la quantité augmente lorsque le prix de la demande dépasse fourniture prix et chutes lorsque les prix d'offre dépasse la demande prix.
Industry:Economy
1. Que cela fait référence aux concepts du surplus du consommateur et le surplus du producteur, comme elles ont été introduites par Alfred Marshall. 2. Pour le surplus du consommateur, la définition de marshalliennes utilise la courbe de la demande constante de revenus, en contraste avec les définitions hicksiennes, due à John Hicks, de compensation et la variation équivalente.
Industry:Economy
Un tarif défini pour recueillir le plus grand revenu possible pour le gouvernement.
Industry:Economy
Un chiffre global qui s'ajuste le PIB pour tenter de mesurer le bien-être économique du pays plutôt que de sa production, avec des ajustements pour la dégradation de l'environnement, les loisirs, etc..
Industry:Economy
Một nhóm các nông nghiệp xuất khẩu nước, hiện nay (2007) đánh số 19, được thành lập vào năm 1986 để hoạt động như một trái cân đặc biệt là với EU trong cuộc đàm phán quốc tế về nông nghiệp. Named sau khi thành phố tại Úc, nơi nhóm đã lần đầu tiên gặp, trong tháng 8 năm 1986.
Industry:Economy
Một thoả thuận tự do thương mại giữa Canada và Hoa Kỳ ký kết vào năm 1989 và thay thế bằng NAFTA năm 1994.
Industry:Economy
1. Nhà xưởng và thiết bị phục vụ sản xuất. 2. Một trong những yếu tố chính mà tính sẵn có của nó góp phần vào năng suất lao động, lợi thế so sánh, và mô hình thương mại quốc tế. 3. Tập hợp các loại tài sản tài chính.
Industry:Economy
Một quốc gia là thủ đô phong phú, nếu khoản hiến tặng vốn lớn so với các nước khác. Vốn đầu tư tương đối phổ biến nhất có thể được định nghĩa bằng cách định nghĩa số lượng hoặc giá định nghĩa.
Industry:Economy
Dobro, kot je stroj, da enkrat v kraj, postane del delniškega kapitala.
Industry:Economy