- Industry: Education
- Number of terms: 31274
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
1. Tout ce qui sert les trois buts fondamentaux d'argent : moyen d'échange, de valeur, unité de compte. 2. Dans les économies modernes, une monnaie émise par un organisme du gouvernement. 3. Comme un adjectif, « l'argent » se réfère à la valeur de quelque chose libellées dans la monnaie dominante et non corrigées de l'inflation ; contraste avec le réel.
Industry:Economy
Một biện pháp của việc sử dụng tương đối thủ đô, so với các yếu tố khác như lao động, trong một quá trình sản xuất. Thường được đo theo tỷ lệ về lao động, hoặc bằng cách chia sẻ vốn trong thanh toán yếu tố.
Industry:Economy
Một thuật ngữ rộng, bao gồm tất cả các cơ chế nhiều, do đó tiết kiệm có thể được chuyển tải đến những người muốn sử dụng nó cho đầu tư. Nhất, rõ ràng là, nó bao gồm các thị trường cho các cổ phiếu và trái phiếu.
Industry:Economy
Một dòng chảy ròng của thủ đô, thực tế và/hoặc tài chính, ra khỏi một quốc gia, theo hình thức cổ phiếu giảm tài sản trong nước của người nước ngoài và/hoặc cổ phiếu tăng tài sản nước ngoài của cư dân trong nước. Recorded như tiêu cực, hoặc một ghi nợ, trong số dư trên tài khoản vốn.
Industry:Economy
Một quốc gia là thủ đô khan hiếm nếu khoản hiến tặng vốn là nhỏ so với các nước khác. Vốn đầu tư tương đối khan hiếm có thể được định nghĩa bằng cách định nghĩa số lượng hoặc giá định nghĩa.
Industry:Economy
Tehnološka sprememba ali tehnoloških razliko, da je pristranski za uporabo več kapitala, v primerjavi, nekaterih opredelitev nevtralnosti.
Industry:Economy
Preferencialnih trgovinskih dogovora, prvotno sprejet leta 1983 z ZDA, brezcarinski dostop skupini karibskih držav za proizvode, ki so izbrani. Je bila obnovljena in razširiti 2000.
Industry:Economy
Finančna institucija članov so predvsem države karibske regije in katerih namen je spodbujanje gospodarskega razvoja v regiji.
Industry:Economy
Dezvoltarea acelaşi trăsătură culturale sau model în culturi separat ca urmare a comparabile de necesități și circumstanțe.
Industry:Anthropology
Delimitat ca fiind sacru şi inaccesibil pentru oamenii de rând; interzicția este susţinută de sancțiuni supranaturale.
Industry:Anthropology